Thực đơn
Cobalt(II)_amide Tính chấtVì coban(II) amit có tính phản ứng cao nên tính chất của muối này (cũng như các muối amit khác) không như các muối thông thường.
Giống như nhiều muối amit khác, coban(II) amit dễ phản ứng với nước tạo ra coban(II) hydroxide và amonia:
Co(NH2)2 + 2H2O → Co(OH)2 + 2NH3↑Coban(II) amit dễ bị phân hủy ở 120 °C (248 °F; 393 K) tạo ra coban(II) nitride màu đen[3]:
3Co(NH2)2 → Co3N2 + 4NH3↑Thực đơn
Cobalt(II)_amide Tính chấtLiên quan
Cobalt (màu) Cobalt Cobalt(II) chloride Cobalt(II) sulfat Cobalt(III) fluoride Cobalt(II) hydroxide Cobalt(II) thiocyanat Cobalt(II) bromide Cobalt(II) oxide Cobalt(II) nitratTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cobalt(II)_amide https://vi.intl.chemicalaid.com/tools/equationbala... https://books.google.com.vn/books?id=W54hAQAAMAAJ https://books.google.com.vn/books?id=g08aAAAAIAAJ